DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00, A01, C14, D01, D66, D84

Đào tạo kiến thức quản lý doanh nghiệp, lập kế hoạch và ra quyết định trong môi trường kinh doanh cạnh tranh.

Quản trị Kinh doanh

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00, A01, C14, D01, D66, D84

Chuyên sâu về tài chính doanh nghiệp, ngân hàng thương mại, đầu tư và thị trường chứng khoán.

Tài chính – Ngân hàng

KẾ TOÁN

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00, A01, C14, D01, D66, D84

Trang bị kiến thức và kỹ năng về kiểm toán, thuế, tài chính và hệ thống thông tin kế toán.

Kế toán

KINH TẾ XÂY DỰNG

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00, A01, C14, D01, D66, D84

    Chuyên ngành:
  • - Kinh tế và quản lý xây dựng
  • - Quản lý dự án xây dựng

Kết hợp giữa kinh tế và kỹ thuật để phân tích, lập dự toán và quản lý tài chính trong xây dựng.

Kinh tế xây dựng

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00, A01, C14, D01, D66, D84, X26, X27

    Chuyên ngành:
  • - Thương mại điện tử
  • - Kinh doanh số

Đào tạo kỹ năng xây dựng, vận hành và phát triển các mô hình kinh doanh trực tuyến.

Thương mại điện tử

KIẾN TRÚC

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: H00, V00, V01, V02

    Chuyên ngành:
  • - Kiến trúc nội thất
  • - Kiến trúc công trình
  • - Kiến trúc Phương Đông

Phát triển tư duy thiết kế kiến trúc sáng tạo, đáp ứng nhu cầu xây dựng và mỹ thuật đô thị.

Kiến trúc

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, D01, D84, X06, X26, X27

    Chuyên ngành:
  • - Công nghệ thông tin
  • - Trí tuệ nhân tạo
  • - Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Nhật)

Trang bị kiến thức lập trình, phát triển phần mềm, mạng máy tính và trí tuệ nhân tạo.

Công nghệ thông tin

TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01, C03, D01, D09, D14, D15, X26

    Chuyên ngành:
  • - Truyền thông đa phương tiện
  • - Marketing số
  • - Quan hệ công chúng

Kết hợp giữa công nghệ và nghệ thuật để sản xuất nội dung truyền thông sáng tạo và hiện đại.

Truyền thông đa phương tiện

NGÔN NGỮ ANH

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Phát triển kỹ năng tiếng Anh toàn diện và ứng dụng trong các lĩnh vực chuyên môn, phiên dịch viên, biên phiên dịch

Ngôn ngữ Anh

NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01, D04

Trang bị khả năng giao tiếp, biên phiên dịch và ứng dụng tiếng Trung trong công việc.

Ngôn ngữ trung quốc

NGÔN NGỮ NHẬT

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01, D06

Học tiếng Nhật chuyên sâu, phục vụ giao tiếp và làm việc tại doanh nghiệp Nhật Bản.

Ngôn ngữ nhật

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00, A01, D01, X06, X07

Kết hợp cơ khí, điện tử và lập trình để vận hành, thiết kế hệ thống tự động hóa.

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00, A01, D01, X06, X07

    Chuyên ngành:
  • - Hệ thống điện
  • - Tự động hóa
  • - Điện điện tử ô tô

Chuyên về hệ thống điện, điện tử và các thiết bị điện thông minh hiện đại.

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

KỸ THUẬT XÂY DỰNG

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00, A01, D01, X06, X07

Trang bị kiến thức thiết kế, thi công và quản lý công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Kỹ thuật xây dựng

QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00, C00, C14, C19, C20, D01, D14, D66

Rèn luyện kỹ năng quản lý hành chính, tổ chức công việc và giao tiếp hiệu quả.

Quản trị văn phòng

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00, C00, C19, C20, D01, D15, D66

    Chuyên ngành:
  • - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • - Hướng dẫn du lịch

Học về quản lý và tổ chức các dịch vụ du lịch, lữ hành và sự kiện chuyên nghiệp.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
📌 Ghi chú: Các môn trong tổ hợp xét tuyển

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C03: Ngữ văn, Lịch sử, Toán

C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL

C20: Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D66: Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh

D84: Toán, Tiếng Anh, GDKTPL

H00: Ngữ văn, Vẽ NK1, Vẽ NK2

V00: Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật

V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật

X06: Toán, Vật lí, Tin học

X07: Toán, Vật lí, Công nghệ

X26: Toán, Tiếng Anh, Tin học

X27: Toán, Tiếng Anh, Công nghệ

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

THÔNG TIN CÁ NHÂN
DỰ KIẾN ĐĂNG KÝ TRÊN CỔNG THÔNG TIN CỦA BỘ GD&ĐT
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Thí sinh lưu ý: chỉ cần nhập điểm các môn có trong học bạ, các môn không có điểm thì điền "0"
DỮ LIỆU CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ QUỐC TẾ (NẾU CÓ)
Chấp nhận định dạng: JPG, PNG, PDF.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Địa chỉ: 171 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: tuyensinh@phuongdong.edu.vn
Facebook: Phuong Dong University
Điện thoại: 0243.784.7110 / 091.551.7110